Công nghệ xử lý sinh học kỵ khí UASB

Giới thiệu

Công nghệ xử lý kỵ khí UASB thông qua quá trình trao đổi chất của các vi sinh vật kỵ khí khiến chất hữu cơ (COD) trong nước thải phân hủy thành metan và carbon dioxide. Bể xử lý UASB không cần bất kỳ máy móc nào để khuấy trộn, để nước thải chảy qua đệm bùn, thông qua sự kiểm soát tốc độ của dòng chảy ngược từ đáy bể. Vì phản ứng sản sinh ra chất khí khuấy động nên khiến cho bùn thải nổi lên, những chất khí, chất lỏng và bùn thải đi qua thiết bị tách 3 pha khí, rắn và lỏng ở trên cùng của bể xử lý, thu thập lượng chất khí sinh ra đồng thời cho phép bùn thải lắng xuống và chảy ngược vào phía trong. Còn nước đã qua xử lý sẽ chảy từ khu vực bể lắng ra bể xử lý. Đây là một loại quy trình xử lý có hiệu suất cao, tiết kiệm năng lượng, tiết kiệm diện tích, bất luận là xử lý nước thải nồng độ cao, nước thải nồng độ thấp, nước thải với chất rắn lơ lửng cao đều có hiệu quả xử lý rất cao.

Ưu điểm

  1. Hiệu suất cao, tải trọng COD > 5kg.COD/m3.d, diện tích của bể xử lý nhỏ, tiết kiệm kinh phí đầu tư.
  2. Bể xử lý có hiệu suất cao cộng thêm ít tốn diện tích, hiệu suất sử dụng đất có thể đạt đến 50kg.COD/m2.d, cao gấp 10 lần so với phương pháp xử lý vi sinh truyền thống
  3. Sản lượng bùn thải thấp, năng suất bùn thải < 0.1kg.SS/kg.COD.
  4. Không cần cung cấp oxy, ít tiêu hao năng lượng.
  5. Nước thải hữu cơ sử dụng phạm vi rất rộng
  6. Sức chịu đựng cao đối với chất lượng nước và biến động tải trọng

Ứng dụng

  1. Nước thải công nghiệp hoá chất:băng dính, phụ gia nhựa, sợi polyester
  2. Ngành hoá dầu:nhựa, chất hoá học
  3. Ngành giấy:bột giấy, sản xuất giấy
  4. Nước thải ngành thực phẩm:men các loại rượu, các sản phẩm từ sữa, đồ uống

Dự án (Theo công nghệ)

  • ONENESS BIOTECH CO., LTD. (Process Wastewater;160CMD)
  • KONG YEN FOODS CO., LTD. (Process Wastewater;90CMD)
  • FAR EASTERN NEW CENTURY CORP. (Process Wastewater;560CMD)
  • FAR EASTERN NEW CENTURY CORP. (Process Wastewater;600CMD)
  • WEI CHUAN CORP. (Process Wastewater;2,000CMD)
  • SCI PHARMTECH, INC. (Process Wastewater;700CMD)
  • UTECH SOLAR CORP. (Process Wastewater;6,000CMD)
  • OPTIMAX TECHNOLOGY CORP.
  • FAR EASTERN NEW CENTURY CORP. (Process Wastewater;600CMD)
  • YIDOU INDUSTRIAL CO., LTD. (Process Wastewater;250CMD)
  • UNI-PRESIDENT ENTERPRISES CORP. (Process Wastewater;48CMD)
  • UNI-PRESIDENT ENTERPRISES CORP. (Process Wastewater;600CMD)
  • SYN-TECH CHEM. & PHARM. CO., LTD. (Process Wastewater;500CMD)
  • CHUNGHWA PICTURE TUBES, LTD. (Process Wastewater;)
  • QUANTA DISPLAY INC. (Process Wastewater;1,500CMD)
  • CHANGSHU HOPAX CHEMS MFG.CO.,LTD. (Process Wastewater;500CMD)
  • NAN YA PLASTICS CORP. (KUNSHAN CHINA) (Process Wastewater;)
  • COVESTRO (TAIWAN) LTD. (Process Wastewater;115CMD)
  • CHANG CHUN CHEMICAL (PANJIN) CO.,LTD. (Process Wastewater;6,880CMD)
  • ORIENTAL PETROCHEMICAL (YANGZHOU CHINA) CORP. (Process Wastewater;300CMD)
  • RICHYU CHEMICAL CO., LTD. (Process Wastewater;40CMD)
  • SAN FANG CHEMICAL INDUSTRY CO., LTD. (Process Wastewater;605CMD)
  • CHANG CHUN (JIANGSU) PETROCHEMICAL CO., LTD. (Process Wastewater;9,000CMD)
  • CHANGCHUN PLASTICS. CO. LTD. (Process Wastewater;850CMD)
  • ORIENTAL PETROCHEMICAL (TAIWAN) CORP. (Process Wastewater;4,320CMD)
  • CHANGCHUN PLASTICS. CO. LTD. (Process Wastewater;2,200CMD)
  • TAIWAN FRUCTOSE CO., LTD. (Process Wastewater;1,275CMD)